Xem ngày 13/6/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/6/1943 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 14/7/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/6/1943 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/6/1943 âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 1943 ngày âm lịch 13/6/1943 âm lịch âm ngày 13 tháng 6 năm 1943
-
Thứ Tư, ngày 13 tháng 6 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 13/6/1943
- Dương lịch: 14/7/1943
- Ngày Quý Dậu, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/6/1943 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 13/6/1943 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 13/6/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Câu trần