Xem ngày 13/6/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/6/1941 âm lịch - Bính Thìn, dương lịch rơi vào ngày 7/7/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/6/1941 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/6/1941 âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 1941 ngày âm lịch 13/6/1941 âm lịch âm ngày 13 tháng 6 năm 1941
-
Thứ Hai, ngày 13 tháng 6 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 13/6/1941
- Dương lịch: 7/7/1941
- Ngày Bính Thìn, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/6/1941 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 13/6/1941 âm lịch: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 13/6/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Thiên mã, Phổ hộ
- Sao xấu: Thiên canh, Ngũ hư, Địa nang, Bạch hổ