Xem ngày 13/5/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/5/1994 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 21/6/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/5/1994 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/5/1994 âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 1994 ngày âm lịch 13/5/1994 âm lịch âm ngày 13 tháng 5 năm 1994
-
Thứ Ba, ngày 13 tháng 5 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 13/5/1994
- Dương lịch: 21/6/1994
- Ngày Mậu Dần, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/5/1994 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 13/5/1994 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 13/5/1994 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỷ, Thiên y, Ngũ hợp
- Sao xấu: Đại sát, Quy kỵ, Bạch hổ