Xem ngày 13/5/1969 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/5/1969 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 27/6/1969.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/5/1969 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/5/1969 âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 1969 ngày âm lịch 13/5/1969 âm lịch âm ngày 13 tháng 5 năm 1969
-
Thứ Sáu, ngày 13 tháng 5 năm 1969 âm lịch
- Âm lịch: 13/5/1969
- Dương lịch: 27/6/1969
- Ngày Quý Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/5/1969 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 13/5/1969 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 13/5/1969 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Bất tương, Kính an, Trừ nhật, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc