Xem ngày 13/5/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/5/1943 âm lịch - Giáp Thìn, dương lịch rơi vào ngày 15/6/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/5/1943 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/5/1943 âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 1943 ngày âm lịch 13/5/1943 âm lịch âm ngày 13 tháng 5 năm 1943
-
Thứ Ba, ngày 13 tháng 5 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 13/5/1943
- Dương lịch: 15/6/1943
- Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/5/1943 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 13/5/1943 âm lịch: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 13/5/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái.
- Không nên: Nhận người, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Thời dương, Sinh khí, Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt hư, Bát phong, Cửu không, Địa nang, Thiên lao