Xem ngày 13/5/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/5/1942 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 26/6/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/5/1942 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/5/1942 âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 1942 ngày âm lịch 13/5/1942 âm lịch âm ngày 13 tháng 5 năm 1942
-
Thứ Sáu, ngày 13 tháng 5 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 13/5/1942
- Dương lịch: 26/6/1942
- Ngày Canh Tuất, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/5/1942 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 13/5/1942 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 13/5/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương, Phổ hộ
- Sao xấu: Tử khí, Thiên hình