Xem ngày 13/5/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/5/1940 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 18/6/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/5/1940 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/5/1940 âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 1940 ngày âm lịch 13/5/1940 âm lịch âm ngày 13 tháng 5 năm 1940
-
Thứ Ba, ngày 13 tháng 5 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 13/5/1940
- Dương lịch: 18/6/1940
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/5/1940 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 13/5/1940 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 13/5/1940 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thời đức, Thời dương, Sinh khí, Yếu an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Thiên lao