Xem ngày 13/2/2044 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/2/2044 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 12/3/2044.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/2/2044 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/2/2044 âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2044 ngày âm lịch 13/2/2044 âm lịch âm ngày 13 tháng 2 năm 2044
-
Thứ bảy, ngày 13 tháng 2 năm 2044 âm lịch
- Âm lịch: 13/2/2044
- Dương lịch: 12/3/2044
- Ngày Canh Thân, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/2/2044 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 13/2/2044 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 13/2/2044 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Nhân mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ ly, Bát chuyên, Bạch hổ