Xem ngày 13/2/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/2/1949 âm lịch - Tân Sửu, dương lịch rơi vào ngày 12/3/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/2/1949 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/2/1949 âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 1949 ngày âm lịch 13/2/1949 âm lịch âm ngày 13 tháng 2 năm 1949
-
Thứ bảy, ngày 13 tháng 2 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 13/2/1949
- Dương lịch: 12/3/1949
- Ngày Tân Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/2/1949 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 13/2/1949 âm lịch: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 13/2/1949 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần