Xem ngày 13/2/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/2/1942 âm lịch - Tân Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 29/3/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/2/1942 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/2/1942 âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 1942 ngày âm lịch 13/2/1942 âm lịch âm ngày 13 tháng 2 năm 1942
-
Chủ Nhật, ngày 13 tháng 2 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 13/2/1942
- Dương lịch: 29/3/1942
- Ngày Tân Tỵ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/2/1942 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 13/2/1942 âm lịch: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 13/2/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm
- Sao xấu: Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước