Xem ngày 13/11/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/11/2001 âm lịch - Giáp Tý, dương lịch rơi vào ngày 27/12/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/11/2001 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/11/2001 âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2001 ngày âm lịch 13/11/2001 âm lịch âm ngày 13 tháng 11 năm 2001
-
Thứ Năm, ngày 13 tháng 11 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 13/11/2001
- Dương lịch: 27/12/2001
- Ngày Giáp Tý, Tháng Canh Tý, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/11/2001 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 13/11/2001 âm lịch: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 13/11/2001 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, xuất hành, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thiên xá, Nguyệt ân, Tứ tương, Quan nhật, Kính an, Kim quỹ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt yếm, Địa hỏa