Xem ngày 13/1/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/1/1943 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 17/2/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/1/1943 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/1/1943 âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 1943 ngày âm lịch 13/1/1943 âm lịch âm ngày 13 tháng 1 năm 1943
-
Thứ Tư, ngày 13 tháng 1 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 13/1/1943
- Dương lịch: 17/2/1943
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/1/1943 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 13/1/1943 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 13/1/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Bạch hổ