Xem ngày 13/1/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 13/1/1942 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 27/2/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 13/1/1942 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 13/1/1942 âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 1942 ngày âm lịch 13/1/1942 âm lịch âm ngày 13 tháng 1 năm 1942
-
Thứ Sáu, ngày 13 tháng 1 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 13/1/1942
- Dương lịch: 27/2/1942
- Ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 13/1/1942 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 13/1/1942 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 13/1/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần