Xem ngày 12/9/1984 âm lịch là ngày gì?
Ngày 12/9/1984 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 6/10/1984.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 12/9/1984 là ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 12/9/1984 âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 1984 ngày âm lịch 12/9/1984 âm lịch âm ngày 12 tháng 9 năm 1984
-
Thứ bảy, ngày 12 tháng 9 năm 1984 âm lịch
- Âm lịch: 12/9/1984
- Dương lịch: 6/10/1984
- Ngày Quý Dậu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 12/9/1984 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 12/9/1984 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 12/9/1984 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ ly