Xem ngày 12/9/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 12/9/1942 âm lịch - Đinh Mùi, dương lịch rơi vào ngày 21/10/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 12/9/1942 là ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 12/9/1942 âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 1942 ngày âm lịch 12/9/1942 âm lịch âm ngày 12 tháng 9 năm 1942
-
Thứ Tư, ngày 12 tháng 9 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 12/9/1942
- Dương lịch: 21/10/1942
- Ngày Đinh Mùi, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 12/9/1942 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 12/9/1942 âm lịch: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 12/9/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Ngọc vũ
- Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Bát phong, Bát chuyên, Chu tước