Xem ngày 12/8/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 12/8/1944 âm lịch - Ất Mùi, dương lịch rơi vào ngày 28/9/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 12/8/1944 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 12/8/1944 âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 1944 ngày âm lịch 12/8/1944 âm lịch âm ngày 12 tháng 8 năm 1944
-
Thứ Năm, ngày 12 tháng 8 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 12/8/1944
- Dương lịch: 28/9/1944
- Ngày Ất Mùi, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 12/8/1944 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 12/8/1944 âm lịch: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 12/8/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bảo quang
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Thổ phù