Xem ngày 12/6/1953 âm lịch là ngày gì?
Ngày 12/6/1953 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 22/7/1953.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 12/6/1953 là ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 12/6/1953 âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 1953 ngày âm lịch 12/6/1953 âm lịch âm ngày 12 tháng 6 năm 1953
-
Thứ Tư, ngày 12 tháng 6 năm 1953 âm lịch
- Âm lịch: 12/6/1953
- Dương lịch: 22/7/1953
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Tỵ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 12/6/1953 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 12/6/1953 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 12/6/1953 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Bất tương, Yếu an, Thanh long
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù