Xem ngày 12/5/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 12/5/1942 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 25/6/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 12/5/1942 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 12/5/1942 âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 1942 ngày âm lịch 12/5/1942 âm lịch âm ngày 12 tháng 5 năm 1942
-
Thứ Năm, ngày 12 tháng 5 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 12/5/1942
- Dương lịch: 25/6/1942
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 12/5/1942 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 12/5/1942 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 12/5/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc