Xem ngày 12/5/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 12/5/1941 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 6/6/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 12/5/1941 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 12/5/1941 âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 1941 ngày âm lịch 12/5/1941 âm lịch âm ngày 12 tháng 5 năm 1941
-
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 5 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 12/5/1941
- Dương lịch: 6/6/1941
- Ngày Ất Dậu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 12/5/1941 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 12/5/1941 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 12/5/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Bất tương, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc, Ngũ ly