Xem ngày 12/5/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 12/5/1939 âm lịch - Bính Thân, dương lịch rơi vào ngày 28/6/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 12/5/1939 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 12/5/1939 âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 1939 ngày âm lịch 12/5/1939 âm lịch âm ngày 12 tháng 5 năm 1939
-
Thứ Tư, ngày 12 tháng 5 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 12/5/1939
- Dương lịch: 28/6/1939
- Ngày Bính Thân, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 12/5/1939 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 12/5/1939 âm lịch: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 12/5/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Bất tương, Trừ thần, Thanh long
- Sao xấu: Ngũ hư, Ngũ ly