Xem ngày 12/2/1998 âm lịch là ngày gì?
Ngày 12/2/1998 âm lịch - Bính Thìn, dương lịch rơi vào ngày 10/3/1998.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 12/2/1998 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 12/2/1998 âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 1998 ngày âm lịch 12/2/1998 âm lịch âm ngày 12 tháng 2 năm 1998
-
Thứ Ba, ngày 12 tháng 2 năm 1998 âm lịch
- Âm lịch: 12/2/1998
- Dương lịch: 10/3/1998
- Ngày Bính Thìn, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Dần
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 12/2/1998 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 12/2/1998 âm lịch: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 12/2/1998 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Thủ nhật, Cát kỳ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên hình