Xem ngày 12/2/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 12/2/1994 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 23/3/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 12/2/1994 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 12/2/1994 âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 1994 ngày âm lịch 12/2/1994 âm lịch âm ngày 12 tháng 2 năm 1994
-
Thứ Tư, ngày 12 tháng 2 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 12/2/1994
- Dương lịch: 23/3/1994
- Ngày Mậu Thân, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 12/2/1994 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 12/2/1994 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 12/2/1994 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Ngũ ly, Bạch hổ