Xem ngày 12/2/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 12/2/1942 âm lịch - Canh Thìn, dương lịch rơi vào ngày 28/3/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 12/2/1942 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 12/2/1942 âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 1942 ngày âm lịch 12/2/1942 âm lịch âm ngày 12 tháng 2 năm 1942
-
Thứ bảy, ngày 12 tháng 2 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 12/2/1942
- Dương lịch: 28/3/1942
- Ngày Canh Thìn, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 12/2/1942 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 12/2/1942 âm lịch: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 12/2/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên không, Thiên ân, Thủ nhật, Cát kỳ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên hình