Xem ngày 12/12/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 12/12/1944 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 25/1/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 12/12/1944 là ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 12/12/1944 âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 1944 ngày âm lịch 12/12/1944 âm lịch âm ngày 12 tháng 12 năm 1944
-
Thứ Năm, ngày 12 tháng 12 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 12/12/1944
- Dương lịch: 25/1/1945
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Đinh Sửu, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 12/12/1944 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 12/12/1944 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 12/12/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Kính an, Giải thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thiên lao