Xem ngày 12/11/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 12/11/1949 âm lịch - Ất Mùi, dương lịch rơi vào ngày 31/12/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 12/11/1949 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 12/11/1949 âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 1949 ngày âm lịch 12/11/1949 âm lịch âm ngày 12 tháng 11 năm 1949
-
Thứ bảy, ngày 12 tháng 11 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 12/11/1949
- Dương lịch: 31/12/1949
- Ngày Ất Mùi, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 12/11/1949 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 12/11/1949 âm lịch: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 12/11/1949 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa bếp, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần