Xem ngày 12/11/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 12/11/1942 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 19/12/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 12/11/1942 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 12/11/1942 âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 1942 ngày âm lịch 12/11/1942 âm lịch âm ngày 12 tháng 11 năm 1942
-
Thứ bảy, ngày 12 tháng 11 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 12/11/1942
- Dương lịch: 19/12/1942
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 12/11/1942 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 12/11/1942 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 12/11/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Dương đức, Lục nghi, Tục thế, Giải thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Tứ phế, Ngũ hư, Huyết kỵ