Xem ngày 12/10/2091 âm lịch là ngày gì?
Ngày 12/10/2091 âm lịch - Tân Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 22/11/2091.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 12/10/2091 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 12/10/2091 âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2091 ngày âm lịch 12/10/2091 âm lịch âm ngày 12 tháng 10 năm 2091
-
Thứ Năm, ngày 12 tháng 10 năm 2091 âm lịch
- Âm lịch: 12/10/2091
- Dương lịch: 22/11/2091
- Ngày Tân Tỵ, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Hợi
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 12/10/2091 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 12/10/2091 âm lịch: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 12/10/2091 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần