Xem ngày 12/1/2098 âm lịch là ngày gì?
Ngày 12/1/2098 âm lịch - Ất Hợi, dương lịch rơi vào ngày 12/2/2098.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 12/1/2098 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 12/1/2098 âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2098 ngày âm lịch 12/1/2098 âm lịch âm ngày 12 tháng 1 năm 2098
-
Thứ Tư, ngày 12 tháng 1 năm 2098 âm lịch
- Âm lịch: 12/1/2098
- Dương lịch: 12/2/2098
- Ngày Ất Hợi, Tháng Giáp Dần, Năm Mậu Ngọ
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 12/1/2098 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 12/1/2098 âm lịch: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 12/1/2098 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Thiên nguyện, Lục hợp, Ngũ phú, Thánh tâm
- Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Tứ cùng, Bát long, Trùng nhật, Câu trần