Xem ngày 12/1/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 12/1/1997 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 18/2/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 12/1/1997 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 12/1/1997 âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 1997 ngày âm lịch 12/1/1997 âm lịch âm ngày 12 tháng 1 năm 1997
-
Thứ Ba, ngày 12 tháng 1 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 12/1/1997
- Dương lịch: 18/2/1997
- Ngày Tân Mão, Tháng Nhâm Dần, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 12/1/1997 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 12/1/1997 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 12/1/1997 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng.
- Không nên: Đào giếng, đánh cá.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Quan nhật, Cát kỳ, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước