Xem ngày 11/5/1996 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/5/1996 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 26/6/1996.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/5/1996 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/5/1996 âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 1996 ngày âm lịch 11/5/1996 âm lịch âm ngày 11 tháng 5 năm 1996
-
Thứ Tư, ngày 11 tháng 5 năm 1996 âm lịch
- Âm lịch: 11/5/1996
- Dương lịch: 26/6/1996
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Tý
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/5/1996 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 11/5/1996 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 11/5/1996 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên xá, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù