Xem ngày 11/5/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/5/1994 âm lịch - Bính Tý, dương lịch rơi vào ngày 19/6/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/5/1994 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/5/1994 âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 1994 ngày âm lịch 11/5/1994 âm lịch âm ngày 11 tháng 5 năm 1994
-
Chủ Nhật, ngày 11 tháng 5 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 11/5/1994
- Dương lịch: 19/6/1994
- Ngày Bính Tý, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/5/1994 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 11/5/1994 âm lịch: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 11/5/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Lục nghi, Giải thần, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hoả, Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kỵ, Thất điểu, Ngũ hư