Xem ngày 11/5/1991 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/5/1991 âm lịch - Quý Hợi, dương lịch rơi vào ngày 22/6/1991.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/5/1991 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/5/1991 âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 1991 ngày âm lịch 11/5/1991 âm lịch âm ngày 11 tháng 5 năm 1991
-
Thứ bảy, ngày 11 tháng 5 năm 1991 âm lịch
- Âm lịch: 11/5/1991
- Dương lịch: 22/6/1991
- Ngày Quý Hợi, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/5/1991 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 11/5/1991 âm lịch: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 11/5/1991 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Ngũ phú, Bất tương, Phúc sinh
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Trùng nhật, Chu tước