Xem ngày 11/5/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/5/1949 âm lịch - Mậu Thìn, dương lịch rơi vào ngày 7/6/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/5/1949 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/5/1949 âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 1949 ngày âm lịch 11/5/1949 âm lịch âm ngày 11 tháng 5 năm 1949
-
Thứ Ba, ngày 11 tháng 5 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 11/5/1949
- Dương lịch: 7/6/1949
- Ngày Mậu Thìn, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/5/1949 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 11/5/1949 âm lịch: Canh Tuất, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 11/5/1949 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời đức, Thời dương, Sinh khí, Yếu an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Thiên lao