Xem ngày 11/5/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/5/1941 âm lịch - Giáp Thân, dương lịch rơi vào ngày 5/6/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/5/1941 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/5/1941 âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 1941 ngày âm lịch 11/5/1941 âm lịch âm ngày 11 tháng 5 năm 1941
-
Thứ Năm, ngày 11 tháng 5 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 11/5/1941
- Dương lịch: 5/6/1941
- Ngày Giáp Thân, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/5/1941 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 11/5/1941 âm lịch: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 11/5/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt hình, Du hoạ, Ngũ hư, Bát phong, Huyết kỵ, Ngũ ly, Thiên hình