Xem ngày 11/4/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/4/1994 âm lịch - Đinh Mùi, dương lịch rơi vào ngày 21/5/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/4/1994 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/4/1994 âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 1994 ngày âm lịch 11/4/1994 âm lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 1994
-
Thứ bảy, ngày 11 tháng 4 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 11/4/1994
- Dương lịch: 21/5/1994
- Ngày Đinh Mùi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/4/1994 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 11/4/1994 âm lịch: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 11/4/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Đại sát, Bát chuyên, Liễu lệ, Âm thác