Xem ngày 11/4/1989 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/4/1989 âm lịch - Ất Hợi, dương lịch rơi vào ngày 15/5/1989.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/4/1989 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/4/1989 âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 1989 ngày âm lịch 11/4/1989 âm lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 1989
-
Thứ Hai, ngày 11 tháng 4 năm 1989 âm lịch
- Âm lịch: 11/4/1989
- Dương lịch: 15/5/1989
- Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/4/1989 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 11/4/1989 âm lịch: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 11/4/1989 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kim đường, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Vãng vong, Trùng nhật