Xem ngày 11/4/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/4/1974 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 2/5/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/4/1974 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/4/1974 âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 1974 ngày âm lịch 11/4/1974 âm lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 1974
-
Thứ Năm, ngày 11 tháng 4 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 11/4/1974
- Dương lịch: 2/5/1974
- Ngày Quý Mão, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/4/1974 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 11/4/1974 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 11/4/1974 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa đường, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần