Xem ngày 11/4/1972 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/4/1972 âm lịch - Giáp Dần, dương lịch rơi vào ngày 23/5/1972.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/4/1972 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/4/1972 âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 1972 ngày âm lịch 11/4/1972 âm lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 1972
-
Thứ Ba, ngày 11 tháng 4 năm 1972 âm lịch
- Âm lịch: 11/4/1972
- Dương lịch: 23/5/1972
- Ngày Giáp Dần, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Tý
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/4/1972 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 11/4/1972 âm lịch: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 11/4/1972 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Nạp tài, giao dịch.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Kính an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Bát chuyên, Thiên lao