Xem ngày 11/4/1963 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/4/1963 âm lịch - Đinh Mùi, dương lịch rơi vào ngày 4/5/1963.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/4/1963 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/4/1963 âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 1963 ngày âm lịch 11/4/1963 âm lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 1963
-
Thứ bảy, ngày 11 tháng 4 năm 1963 âm lịch
- Âm lịch: 11/4/1963
- Dương lịch: 4/5/1963
- Ngày Đinh Mùi, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/4/1963 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 11/4/1963 âm lịch: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 11/4/1963 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương
- Sao xấu: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bát chuyên, Chu tước