Xem ngày 11/3/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/3/2002 âm lịch - Tân Dậu, dương lịch rơi vào ngày 23/4/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/3/2002 là ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/3/2002 âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2002 ngày âm lịch 11/3/2002 âm lịch âm ngày 11 tháng 3 năm 2002
-
Thứ Ba, ngày 11 tháng 3 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 11/3/2002
- Dương lịch: 23/4/2002
- Ngày Tân Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/3/2002 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 11/3/2002 âm lịch: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 11/3/2002 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào giếng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Lục hợp, Phổ hộ, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Thổ phù, Ngũ ly