Xem ngày 11/3/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/3/1974 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 3/4/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/3/1974 là ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/3/1974 âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 1974 ngày âm lịch 11/3/1974 âm lịch âm ngày 11 tháng 3 năm 1974
-
Thứ Tư, ngày 11 tháng 3 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 11/3/1974
- Dương lịch: 3/4/1974
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/3/1974 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 11/3/1974 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 11/3/1974 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên nguyện, Lục hợp, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên lao