Xem ngày 11/3/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/3/1946 âm lịch - Bính Thìn, dương lịch rơi vào ngày 12/4/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/3/1946 là ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/3/1946 âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 1946 ngày âm lịch 11/3/1946 âm lịch âm ngày 11 tháng 3 năm 1946
-
Thứ Sáu, ngày 11 tháng 3 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 11/3/1946
- Dương lịch: 12/4/1946
- Ngày Bính Thìn, Tháng Nhâm Thìn, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/3/1946 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 11/3/1946 âm lịch: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 11/3/1946 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Thủ nhật, Ngọc vũ, Thanh long
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình