Xem ngày 11/3/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/3/1940 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 18/4/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/3/1940 là ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/3/1940 âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 1940 ngày âm lịch 11/3/1940 âm lịch âm ngày 11 tháng 3 năm 1940
-
Thứ Năm, ngày 11 tháng 3 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 11/3/1940
- Dương lịch: 18/4/1940
- Ngày Tân Mão, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/3/1940 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 11/3/1940 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 11/3/1940 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần