Xem ngày 11/2/2097 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/2/2097 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 24/3/2097.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/2/2097 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/2/2097 âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2097 ngày âm lịch 11/2/2097 âm lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2097
-
Chủ Nhật, ngày 11 tháng 2 năm 2097 âm lịch
- Âm lịch: 11/2/2097
- Dương lịch: 24/3/2097
- Ngày Canh Tuất, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/2/2097 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 11/2/2097 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 11/2/2097 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Lục hợp, Bất tương, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên lao