Xem ngày 11/2/2089 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/2/2089 âm lịch - Bính Dần, dương lịch rơi vào ngày 22/3/2089.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/2/2089 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/2/2089 âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2089 ngày âm lịch 11/2/2089 âm lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2089
-
Thứ Ba, ngày 11 tháng 2 năm 2089 âm lịch
- Âm lịch: 11/2/2089
- Dương lịch: 22/3/2089
- Ngày Bính Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/2/2089 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 11/2/2089 âm lịch: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 11/2/2089 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Sửa kho, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Vương nhật, Ngũ phú, Bất tương, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ