Xem ngày 11/2/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/2/1995 âm lịch - Tân Sửu, dương lịch rơi vào ngày 11/3/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/2/1995 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/2/1995 âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 1995 ngày âm lịch 11/2/1995 âm lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 1995
-
Thứ bảy, ngày 11 tháng 2 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 11/2/1995
- Dương lịch: 11/3/1995
- Ngày Tân Sửu, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/2/1995 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 11/2/1995 âm lịch: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 11/2/1995 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần