Xem ngày 11/2/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/2/1994 âm lịch - Đinh Mùi, dương lịch rơi vào ngày 22/3/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/2/1994 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/2/1994 âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 1994 ngày âm lịch 11/2/1994 âm lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 1994
-
Thứ Ba, ngày 11 tháng 2 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 11/2/1994
- Dương lịch: 22/3/1994
- Ngày Đinh Mùi, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/2/1994 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 11/2/1994 âm lịch: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 11/2/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang
- Sao xấu: Tử khí, Huyết kỵ, Bát chuyên