Xem ngày 11/2/1992 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/2/1992 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 14/3/1992.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/2/1992 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/2/1992 âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 1992 ngày âm lịch 11/2/1992 âm lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 1992
-
Thứ bảy, ngày 11 tháng 2 năm 1992 âm lịch
- Âm lịch: 11/2/1992
- Dương lịch: 14/3/1992
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Thân
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/2/1992 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 11/2/1992 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 11/2/1992 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: San đường, đào đất, trồng trọt.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần