Xem ngày 11/2/1989 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/2/1989 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 18/3/1989.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/2/1989 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/2/1989 âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 1989 ngày âm lịch 11/2/1989 âm lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 1989
-
Thứ bảy, ngày 11 tháng 2 năm 1989 âm lịch
- Âm lịch: 11/2/1989
- Dương lịch: 18/3/1989
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/2/1989 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 11/2/1989 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 11/2/1989 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Bát phong, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần