Xem ngày 11/2/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/2/1974 âm lịch - Giáp Thìn, dương lịch rơi vào ngày 4/3/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/2/1974 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/2/1974 âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 1974 ngày âm lịch 11/2/1974 âm lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 1974
-
Thứ Hai, ngày 11 tháng 2 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 11/2/1974
- Dương lịch: 4/3/1974
- Ngày Giáp Thìn, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/2/1974 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 11/2/1974 âm lịch: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 11/2/1974 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành.
- Không nên: Nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Phục nhật